XÂY NHÀ GIÁ RẺ

Luu Ban Nhap Tu Dong 131

xây nhà phố trọn gói : 4.300.000đ/m2

nhà cấp 4 ;4.000.000 đ/m2

Biệt Thự : 4.800.000đ/m2
Khách sạn , Nhà hàng : 6.000.000đ/m2
Cao ốc Văn phòng : 6.000.000đ/m2
Nhà xưởng , nhà kho : 2.000.000đ/m2.

C/ Nhân công xây dựng: (giá chưa bao gồm thuế vat 10{d5962b702d5e3dae8ec6f247ad3ddff70edb46f245c52af58298df9067697857})

Nhà ở cấp 4: 900.000đ/1m2, Nhà phố đúc tấm :1.200.000đ/1m2, Biệt thự: 1.300.000đ/1m2, Nhà công nghiệp: 300.000đ/1m2, Hàng rào 500.000đ/1m2, công trình công cộng: 600.000đ/1m2.

  1. Sắt VIỆT NHẬT   CB4 hoặc POMINA SD 390 
  2. Xi măng  HOLCIM – HÀ TIÊN NGHI SƠN NHẬT BẢN  đổ bê tông – HÀ TIÊN xây tô) ( Xi măng xây tô M75 – Tương đương 1 bao xi = 10 thùng cát)
  3. Gạch TUYNEL NHÀ MÁY TÂN UYÊN – BÌNH DƯƠNG ( Thương hiệu Tám Quỳnh, Quốc Toàn, Thành Tâm)- ( Kích thước chuẩn 8x8x18)
  4. Đá BÌNH ĐIỀN (Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông và Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng)
  5. Cát VÀNG ( Cát hạt lớn đổ bê tông – Cát mi xây tô)
  6. Bê tông trộn máy tại công trình hoặc bê tông tươi – thương phẩm  (Tùy quy mô công trình) (Mác bê tông theo thiết kế. Mác 250 với tỉ lệ; 1 xi – 4 cát – 6 đá, thùng sơn 18l).
  7. Ống nước BÌNH MINH (Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chịu áp lực >PN5) ( Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế, bao gồm ống nước lạnh, co, T, van khóa…)
  8. Dây điện CADIVI  ( Cáp điện 7 lõi ruột đồng – Mã hiệu CV.  Tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế)
  9. Dây truyền hình cáp, ADSL, điện thoại:  SINO.
  10. Ống cứng luồn dây điện âm trong sàn BTCT: VEGA.
  11. Ống ruột gà luồn dây điện trong Dầm-Tường: SINO.
  12. Hóa chất chống thấm: FLINKOTE – SIKALATEX
  13. Thiết bị phục vụ công tác thi công:  Dàn giáo – Coppha sắt, thiết bị máy trộn bê tông, gia công sắt thép, cây chống các loại,…

 

II.                MÔ TẢ PHẦN VIỆC THÔ THEO TIÊU CHUÂN

Thi công theo đúng bản vẽ thiết kế các hạng mục sau:

  1. Tổ chức công trường làm lán trại cho công nhân (nếu điều kiện mặt bằng cho phép).
  2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng.
  3. Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước và vận chuyển đất đá đào đi đổ.
  4. Đập, cắt  đầu cọc BTCT (đối với công trình phải sử dụng cọc – cừ gia cố móng).
  5. Đổ bê tông đá 4×6 M100 dày 100mm đáy móng, dầm móng, đà kiềng.
  6. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông móng, dầm móng, đà kiềng.
  7. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga, bể nước.
  8. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông vách hầm – đối với các công trình có tầng hầm (Vách hầm chỉ cao hơn code vỉa hè +300mm)
  9. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cột, dầm sàn các tầng lầu, sân thượng, mái.
  10. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cầu thang và xây bậc bằng gạch thẻ.
  11. Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng, vệ sinh toàn bộ công trình.
  12. Tô các vách và trần công trình tại vị trí không đóng thạch cao, gỗ trang trí, ốp đá Granit.
  13. Xây tô hoàn thiện mặt tiền.
  14. Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh.
  15. Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và sàn ban công.
  16. Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm (không bao gồm hệ thống nước nóng), cáp mạng, cáp truyền hình, dây điện thoại âm ( không bao gồm mạng LAN cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống cho máy lạnh, hệ thống điện ba pha, điện thang máy).
  17. Nhân công lát gạch sàn và ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu,  sân thượng  (Chủ đầu tư cung cấp gạch, keo chà joint –  phần vữa hồ do nhà thầu cung cấp)
  18. Nhân công ốp gạch, trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế – nếu có và phòng vệ sinh ( Chủ đầu tưu  cung cấp gạch, keo chà joint –  phần vữa hồ do nhà thầu cung cấp)
  19. Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà (Không bao gồm sơn gai, sơn gấm. Thi công 2 lớp bả Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ đảm bảo kỹ thuật – không sơn lót với khu vực trong nhà. Kiểm tra độ ẩm và vệ sinh mặt trước khi bả bột, sơn nước)).
  20. Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh ( Lắp đặt Lavabo, bồn cầu, van khóa, vòi sen, vòi nóng lạnh, gương soi và các phụ kiện – không bao gồm lắp đặt bồn nước nóng) 
  21. Lặp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng ( Lắp công tắc,  ổ cắm, tủ điện, MCB, quạt hút,đèn chiếu sáng, đèn lon, đèn trang trí – không bao gồm các lắp đặt đèn chùm, đèn trang trí chuyên biệt)
  22. Nhân công lợp mái ngói, tole mái ( nếu có).
  23. Dọn vệ sinh công trình hằng ngày
  24. Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao (không bao gồm thuê đơn vị vệ sinh chuyên nghiệp).
  25. Bảo vệ công trình.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *