YÊU CẦU VỀ MẶT KỸ THUẬT
- Quy trình, quy phạm áp dụng cho việc thi công, nghiệm thu công trình:
Toàn bộ quy trình, quy phạm theo quy định hiện hành áp dụng cho việc thi công, nghiệm thu công trình: 6 tầng + 1 tầng bán hầm; kết cấu khung BTCT chịu lực, sàn bê tông ứng lực trước, tường ngăn xây gạch, mái vì kèo thép lợp tôn; Mặt trong tường chủ yếu mastic sơn nước; Một số không gian chuyên biệt sử dụng hệ thống trang âm, cách âm, gỗ trang trí; Tường ngoài ốp đá granite tự nhiên, sơn nước, mảng trang trí; Nền các tầng dùng đá granite, gạch granite, thảm cách âm, gạch men…; Nền tầng hầm bê tông đá hardener hoàn thiện bề mặt; Cửa chủ yếu là cửa gỗ nhóm II, trong kính ngoài chớp…; Các hạng mục phụ trợ như san nền, sân, bồn hoa cổng, hàng rào, cấp điện, cấp nước, thoát nước, PCCC, điều hoà không khí, thang máy, trạm biến áp, chống sét…
- Những quy định chung:
– Công trình phải được thi công đảm bảo yêu cầu về mặt kỹ thuật, mỹ thuật theo bản vẽ thiết kế đã được thẩm tra và phê duyệt do Chủ đầu tư cung cấp.
– Nhà thầu phải thực hiện đầy đủ, chính xác và đúng trình tự các yêu cầu kỹ thuật đã chỉ ra trong tài liệu thiết kế được Bên mời thầu cung cấp và các qui trình qui phạm hiện hành của nhà nước.
– Các yêu cầu về vật tư, về kỹ thuật không thể hiện trong bản vẽ thiết kế, thuyết minh thì Nhà thầu phải thực hiện theo các tiêu chuẩn đã nêu trong Hồ sơ mời thầu và các tiêu chuẩn hiện hành của Việt Nam.
– Các loại vật tư, vật liệu chính trước khi đưa vào sử dụng cho công trình phải được kiểm tra và chấp nhận của Chủ đầu tư.
1.2 Các quy trình, quy phạm áp dụng cho việc thi công, nghiệm thu công trình:
Theo tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam hiện hành có liên quan về kỹ thuật thi công, quản lý chất lượng thi công, nghiệm thu, tiêu chuẩn vật liệu xây dựng, bảo vệ công trình, an toàn lao động, vệ sinh môi trường, v.v…Một số tiêu chuẩn kỹ thuật chính áp dụng trong thi công và nghiệm thu như sau:
Thi công xây lắp, vật liệu:
TCVN 4055:2012 | Công trình xây dựng – Tổ chức thi công |
TCVN 4087:2012 | Sử dụng máy xây dựng. Yêu cầu chung |
TCVN 4091:1985 | Nghiệm thu các công trình xây dựng |
TCVN 5593:2012 | Công tác thi công tòa nhà – Sai số hình học cho phép |
TCVN 5637:1991 | Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản |
TCVN 9398:2012 | Công tác trắc địa trong xây dựng công trình. Yêu cầu chung |
TCVN 9399:2012 | Nhà và công trình xây dựng – Xác định chuyển dịch ngang bằng phương pháp trắc địa |
TCVN 9400:2012 | Nhà và công trình dạng tháp – Xác định độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa |
TCVN 4447:2012 | Công tác đất. Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9361:2012 | Công tác nền móng – Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9395:2012 | Cọc khoan nhồi – Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9398:2012 | Công tác trắc địa trong xây dựng công trình – Yêu cầu chung |
TCVN 4453:1995 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu. |
TCVN 5718:1993 | Mái và sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước. |
TCVN 8828:2011 | Bê tông – Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên |
TCVN 9340:2012 | Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu |
TCVN 9341:2012 | Bê tông khối lớn – Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9392:2012 | Thép cốt bê tông – Hàn hồ quang |
TCVN 8789:2011 | Sơn bảo vệ kết cấu thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 8790:2011 | Sơn bảo vệ kết cấu thép – Quy trình thi công và nghiệm thu |
TCVN 9276:2012 | Sơn phủ bảo vệ kết cấu thép – Hướng dẫn kiểm tra, giám sát chất lượng quá trình thi công |
TCVN 4085:1985 | Kết cấu gạch đá. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCVN 4459:1987 | Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa trong xây dựng |
TCXDVN 336:2005 | Vữa dán gạch ốp lát – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 4516:1988 | Hoàn thiện mặt bằng xây dựng. Quy phạm thi công và nghiệm thu. |
TCVN 5674:1992 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu. |
TCVN 7505:2005 | Quy phạm sử dụng kính trong xây dựng – Lựa chọn và lắp đặt |
TCVN 7955:2008 | Lắp đặt ván sàn. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCVN 8264:2009 | Gạch ốp lát. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCVN 9377-1:2012 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu. Phần 1 : Công tác lát và láng trong xây dựng |
TCVN 9377-2:2012 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu – Phần 2: Công tác trát trong xây dựng |
TCVN 9377-3:2012 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu – Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng |
TCVN 4519:1988 | Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình. Quy phạm thi công và nghiệm thu. |
TCVN 3624:1981 | Các mối nối tiếp xúc điện. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử |
TCVN 7997:2009 | Cáp điện lực đi ngầm trong đất. Phương pháp lắp đặt |
TCXD 232:1999 | Hệ thống thông gió, điều hoà không khí và cấp lạnh. Chế tạo lắp đặt và nghiệm thu. |
TCVN 6305-1:2007 (ISO 06182-1:2004) | Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 1: Yêu cầu và phương pháp thử đối với Sprinkler |
TCVN 6305-2:2007 (ISO 06182-2:2005) | Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 2: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van báo động kiểu ướt, bình làm trễ và chuông nước |
TCVN 6305-3:2007 (ISO 06182-3:2005) | Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 3: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van ống khô |
TCVN 6305-4:1997 (ISO 6182-4:1993) | Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống sprinkler tự động. Phần 4: Yêu cầu và phương pháp thử đối với cơ cấu mở nhanh |
TCVN 6305-5:2009 (ISO 6182-5:2006) | Phòng cháy và chữa cháy. Hệ thống sprinkler tự động. Phần 5: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van tràn. |
TCVN 5866:1995 | Thang máy. Cơ cấu an toàn cơ khí |
TCVN 5867:2009 | Thang máy. Cabin, đối trọng và ray dẫn hướng. Yêu cầu an toàn |
TCVN 6395:2008 | Thang máy điện. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. |
TCVN 7958:2008 | Bảo vệ công trình xây dựng – Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới. |
TCVN 8819:2011 | Mặt đường bê tông nhựa nóng – Yêu cầu thi công và nghiệm thu |
TCVN 8863:2011 | Mặt đường láng nhựa nóng – Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9504:2012 | Lớp kết cấu áo đường đá dăm nước. Thi công và nghiệm thu |
TCVN 2292:1978 | Công việc sơn. Yêu cầu chung về an toàn. |
TCVN 2293:1978 | Gia công gỗ. Yêu cầu chung về an toàn. |
TCVN 3146:1986 | Công việc hàn điện. Yêu cầu chung về an toàn. |
TCVN 3147:1990 | Quy phạm an toàn trong Công tác xếp dỡ- Yêu cầu chung |
TCVN 3254:1989 | An toàn cháy. Yêu cầu chung |
TCVN 3255:1986 | An toàn nổ. Yêu cầu chung. |
TCVN 3288:1979 | Hệ thống thông gió. Yêu cầu chung về an toàn |
TCVN 5308:1991 | Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng |
TCXDVN 296.2004 | Dàn giáo- Các yêu cầu về an toàn |
TCVN 4755:1989 | Cần trục. Yêu cầu an toàn đối với thiết bị thủy lực. |
TCVN 5209:1990 | Máy nâng hạ. Yêu cầu an toàn đối với thiết bị điện |
TCVN 7549-1:2005 (ISO 12480-1:1997) | Cần trục. Sử dụng an toàn. Phần 1: Yêu cầu chung. |
TCVN 3152:1979 | Dụng cụ mài. Yêu cầu an toàn |
TCVN 7996-1:2009 (IEC 60745-1:2006) | Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 1: Yêu cầu chung |
- TCVN 2737-1995: Tiêu chuẩn tải trọng và gió động.
- TCVN 5574-2012: Tiêu chuẩn thiết kế bê tông và bê tông cốt thép.
- TCVN 5575-2012: Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép.
- TCVN 205:1998: Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc.
- TCVN 9386-1:2012, TCVN 9386-2:2012: Thiết kế công trình chịu động đất.
- TCVN 45-1978: Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà – móng công trình.
- TCVN 5573-1991: Tiêu chuẩn thiết kế gạch đá – gạch đá cốt thép.
- TCVN 195-1997: Tiêu chuẩn thiết kế cọc khoan nhồi.
- TCVN 1651-1985: Thép bê tông cán nóng.
- TCVN 6285-1997: Thép cốt bê tông – Thanh thép vằn.
- TCVN 3105-1993: Hỗn hợp BT nặng và BT nặng – Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử.
- TCVN TCVN 2682-2009: Xi măng Pooclăng. Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 6260-2009: Xi măng poóclăng hỗn hợp – Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 6067-2004: Xi măng poóclăng bền sunphat – Yêu cầu kỹ thuật.
- Xác định các chỉ tiêu cơ lý của xi măng theo các tiêu chuẩn từ TCVN 4029-1985 đến TCVN 4032-1985.
- TCVN 1770-1986: Cát xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 1771-1987: Đá dăm, sỏi dăm, sỏi dùng trong xây dựng.
- Hàm lượng sunfat, sunfit tính ra SO3 được xác định theo TCVN 141-1986.
- TCVN 4506-1987: Nước cho BT và vữa – Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 4085:85 : Kết cấu gạch đá – thủ tục thi công và bàn giao
- TCVN 6477:2011 : Gạch bê tong
- TCVN 246-86 : Gạch – các thử nghiệm cường độ chịu nén
- TCVN 4314:2003 : Vữa xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 3121-1:2003 : Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất
- TCVN 3121-10:2003: Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 10: Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn
- TCVN 3121-11:2003: Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn
- TCVN 3121-12:2003: Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 12: Xác định cường độ bám dính của vữa đã đóng rắn trên nền
- TCVN 3121-17:2003: Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 17: Xác định hàm lượng ion clo hoà tan trong nước
- TCVN 3121-18:2003: Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 18: Xác định độ hút nước mẫu vữa đã đóng rắn
- TCVN 3121-2:2003: Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 2: Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
- TCVN 3121-3:2003: Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn)
- TCVN 3121-6:2003: Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khối lượng thể tích vữa tươi
- TCVN 3121-8:2003: Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi
- TCVN 3121-9:2003: Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi
- TCVN 4459-1987 : Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng
- Mác gạch theo cường độ chịu nén xác định theo TCVN 6355-1:1998 và cường độ chịu uốn xác định theo TCVN 6355-2:1998.
- Xác định độ hút nước theo TCVN 248-1986.
- Yêu cầu kỹ thuật của công tác ốp, lát gạch phải tuân theo tiêu chuẩn TCVN 5674-1992.
- TCVN 6415-1998: Gạch gốm ốp, lát – phương pháp thử.
- Yêu cầu cáp dự ứng lực – Tiêu chuẩn ASTM A416-G270
- Sử dụng các vật liệu cũng tuân theo qui cách của nhà sản xuất, qui trình áp dụng và nghiệm thu sẽ tuân theo điều 8 của TCVN 5674-92 – Các hạng mục hoàn thiện trong xây dựng – thi công, kiểm tra và nghiệm thu.
- TCVN 6025:1995: Bê tông. Phân mác theo cường độ nén
- TCVN 7570:2006: Cốt liệu cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 9205:2012: Cát nghiền cho bê tông và vữa
- TCXD 127:1985: Cát mịn để làm bê tông và vữa xây dựng. Hướng dẫn sử dụng.
- TCVN 1651-2:2008: Thép cốt bê tông – Phần 2: Thép thanh vằn.
- TCVN 1651-3:2008: Thép cốt bê tông – Phần 3: Lưới thép hàn
- TCVN6284-1:1997: Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 1: Yêu cầu chung
(ISO 6934/1:1991) - TCVN6284-2:1997: Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 2: Dây kéo nguội
(ISO 6934/2:1991) - TCVN6284-3:1997: Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 3: Dây tôi và ram
(ISO 6934/3:1991) - TCVN6284-4:1997: Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 4
(ISO 6934/4:1991) - TCVN6284-5:1997: Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 5:
(ISO 6934/5:1991) - TCVN7935:2009: Dảnh phủ epoxy dùng cho bê tông dự ứng lực.
(ISO 14655:1999) - TCVN 2362:1993: Dây thép hàn
- TCVN 3734:1989: Que hàn nóng chảy hàn hồ quang tay.
- TCVN 1450:2009: Gạch rỗng đất sét nung
- TCVN 1451:1998: Gạch đặc đất sét nung
- TCVN 6074:1995: Gạch lát granito
- TCVN 7132:2002: Gạch gốm ốp lát. Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn
- TCXD 90:1982: Gạch lát đất sét nung
- TCXD 111:1983: Gạch trang trí đất sét nung
- TCXD 123:1984: Gạch không nung- yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 4314:2003: Vữa xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 4459:1987: Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng
- TCXDVN336:2005: Vữa dán gạch ốp lát – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- TCVN 4732:2007: Đá ốp lát tự nhiên
- TCVN 8256:2009: Tấm thạch cao. Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 6073:2005: Sản phẩm sứ vệ sinh. Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 7743:2007: Sản phẩm sứ vệ sinh. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
- TCVN 9065:2012: Vật liệu chống thấm – Sơn nhũ tương bi tum
- TCVN 6934:2001: Sơn tường – Sơn nhũ tương .Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- TCVN 7239:2003 : Bột bả tường
- TCVN 8266:2009: Silicon xảm khe cho kết cấu xây đựng. Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 7451:2004: Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC. Quy định kỹ thuật
- TCVN 9366-1:2012: Cửa đi, cửa sổ – Phần 1: Cửa gỗ
- TCVN 9366-2:2012: Cửa đi, cửa sổ- Phần 2- Cửa kim loại
- TCVN 7218:2002: Kính tấm xây dựng. Kính nổi. Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN6592-2:2009: Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 2: Áptômát
(IEC 60947-2:2009) - TCVN6612:2007: Ruột dẫn của cáp cách điện
(IEC 60228:2004) - TCVN 6615-1:2009: Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị. Phần 1: Yêu cầu chung
- TCVN 7417-1:2010: Hệ thống ống dùng cho lắp đặt cáp – Phần 1: Yêu cầu chung
- TCVN7417-23:2004: Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp. Phần 23
(IEC 61386-23:2002) - TCVN7680:2007: Phụ kiện điện. Bộ dây nguồn và bộ dây nối liên kết
(IEC 60799:1998) - TCVN 7722-1:2009: Đèn điện. Phần 1: Yêu cầu chung và các thử nghiệm
- TCVN 7722-2-2:2007: Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 2: Đèn điện lắp chìm
- TCVN 7722-2-5:2007: Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 5: Đèn pha
- TCVN 7722-2-6:2009: Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 6
- TCVN7883-8:2008: Rơle điện. Phần 8: Rơle điện nhiệt
(IEC 60255-8:1990) - TCVN8096-107:2010: Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp. Phần 107:
(IEC 62271-107:2005) - TCVN8096-200:2010: Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp. Phần 200
(IEC 62271-200:2003) - TCVN 6158:1996: Đường ống dẫn hơi nước và nước nóng. Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN7305-1:2008: Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước. Phần 1
(ISO 4427-1:2007) - TCVN7305-2:2008: Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước. Phần 2: Ống.
(ISO 4427-2:2007) - TCVN7305-3:2008: Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước. Phần 3: Phụ tùng
(ISO 4427-3:2007) - TCVN7305-5:2008: Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước. Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống
(ISO 4427-5:2007) - TCVN 8491-3:2011: Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U). Phần 3: Phụ tùng
- TCVN 8491-4:2011: Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U). Phần 4: Van
- TCVN 8491-5:2011: Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U). Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống
- TCVN 9070:2012: Ống nhựa gân xoắn HDPE
- TCVN 2980:1979: Ống và phụ tùng bằng thép. Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 2981:1979: Ống và phụ tùng bằng thép. Ống thép hàn. Kích thước cơ bản
- TCVN 7703-2:2007: Ống gang dẻo. Lớp phủ ngoài bằng kẽm. Phần 2: Sơn giàu kẽm có lớp phủ hoàn thiện
(ISO 8179-2:1995)
- TCVN 7705:2007: Đầu nối ống bằng gang dẻo được chế tạo ren theo ISO 7-1
- TCVN 5740:2009: Phương tiện phòng cháy chữa cháy. Vòi đẩy chữa cháy. Vòi đẩy bằng sợi tổng hợp tráng cao su
- TCVN7278-1:2003: Chất chữa cháy, chất tạo bọt chữa cháy- P.1- Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy không hòa tan được với nước
(ISO 7302-1:1995) - TCVN7278-2:2003: Chất chữa cháy, chất tạo bọt chữa cháy- P.2- Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở trung bình và cao dùng phun lên bề mặt chất lỏng không hòa tan được với nước
(ISO 7203-2:1995) - TCVN7278-3:2003: Chất chữa cháy, chất tạo bọt chữa cháy- P.3- Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy hòa tan được với nước
(ISO 7203-3:1999) - TCVN8060:2009: Phương tiện chữa cháy. Vòi chữa cháy. Vòi hút bằng cao su, chất dẻo và cụm vòi
(ISO 14557:2002) - TCVN 5834:1994: Bồn chứa nước bằng thép không gỉ
- TCVN 6052:1995: Giàn giáo thép
- TCXDVN 330:2004: Nhôm hợp kim định hình dùng trong xây dựng
- TCVN 2682:2009: Xi măng pooc lăng. Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 9202:2012: Xi măng xây trát.
Phòng cháy chữa cháy
- TCVN 2622:1995 PCCC cho nhà và công trình.
- TCVN 6160:1996 PCCC cho nhà cao tầng.
- TCVN 3254:1989 An toàn cháy – Yêu cầu chung
- TCVN 5739:1993 Thiết bị chữa cháy đầu nối
- TCVN 5760:1993 Hệ thống chữa cháy. Yêu cầu chung về thiết kế cung cấp lắp đặt và sử dung.
- TCVN 7455:2004: Kính xây dựng. Kính tôi nhiệt an toàn
- TCVN 7528:2005: Kính xây dựng. Kính phủ phản quang
- TCVN4911:1989: Công tắc tơ điện từ hạ áp. Kích thước lắp ráp
(ST SEV 1118-78) - TCVN6592-1:2009: Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 1: Qui tắc chung
(IEC 60947-1:2007)
Hệ thống điện
- TCVN 68-141-1995 : Tiếp đất cho công trình viễn thông.
- TCVN 3623-81: Khí cụ chuyển mạch điện áp tới 1000V – Yêu cầu chung.
- TCVN 6447-1998: Cáp điện vặn xoắn cách điện XLPE – Điện áp 0.6/ 1KV.
- TCVN 2103-1994: Dây điện bọc nhựa PVC.
- TCVN 5179-1990: Bóng đèn huỳnh quang.
- TCVN 2048: Ổ cắm và phích điện.
- TCXDVN 46-2007: Chống sét cho các công trình xây dựng – Tiêu chuẩn thiết kế thi công
- TCXDVN 394-2007: Tiêu chuẩn thiết kế, cung cấp lắp đặt trang thiết bị trong các công trình xây dựng – Phần an toàn điện
- IEC 947: Thiết bị đóng ngắt điều khiển hạ thế.
- IEC 60439-1: Yêu cầu chung về tủ điện hạ thế.
- 11TCN 19:2006 Hệ thống đường dẫn điện.
- 11TCN 20:2006 Trang bị phân phối và trạm biến áp.
- 11TCN 21:2006 Bảo vệ và tự động.
- TCVN 7447-5-53, 54:2005 Lựa chọ và lắp đặt thiết bị điện – cách ly, đóng cắt và điều khiển. Bố trí nối đất, đay bảo vệ và dây liên kết bảo vệ.
- TCVN 9206: 2012 Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế
- TCVN 9207: 2012 Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế
Hệ thống cấp thoát nước
- TCVN 4474-1987: Thoát nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế
- TCVN 4513-1988: Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế
- TCVN 4519-1988: Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình – Quy phạm thi công và nghiệm thu
- TCXD 51-1984: Thoát nước – Mạng lưới bên ngoài và công trình.
- TCXD 33-1985: Cấp nước – Mạng lưới bên ngoài và công trình.
- TCXDVN 33-2006: Cấp nước – Mạng lưới đường ống và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế.
Hệ thống thông gió – Điều tiết không khí – sưởi ấm
- TCVN 5687-1992: Thông gió, điều tiết không khí, sưởi ấm.
- TCVN 232-1999: Tiêu chuẩn chế tạo cung cấp lắp đặt và nghiệm thu hệ thống thông gió, điều hoà không khí và cấp lạnh.
Hệ thống xử lý nước thải
- TCVN 6705-2000: Chất thải rắn không nguy hại – Phân loại
- Yêu cầu thi công, giám sát, nghiệm thu:
- Yêu cầu chung:
- Nhà thầu phải có: Kế hoạch về tài chính, tổ chức thi công, hệ thống kiểm tra & giám sát, nghiệm thu, lưu trữ hồ sơ để đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh, an ninh, tiến độ, chất lượng, mỹ quan, vận hành thử nghiệm & an toàn do giám đốc (nhà thầu) phê duyệt.
- Căn cứ các tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu (đã nêu ở mục 1) và hồ sơ thiết kế kỹ thuật, nhà thầu phải lập hồ sơ quy trình và phương án kiểm tra chất lượng trong đó nêu rõ:
+ Các công việc do nhà thầu thực hiện phải được Chủ đầu tư, Tư vấn giám sát, nhà thầu cùng nghiệm thu. Các bộ phận bị che khuất của công trình phải được nghiệm thu và lập bản vẽ hoàn công trước khi tiến hành các công việc tiếp theo.
+ Các hạng mục công trình, công trình hoàn thành chỉ được đưa vào sử dụng khi đã được Chủ đầu tư, Tư vấn giám sát đồng ý nghiệm thu.
- Yêu cầu cụ thể